Khen thưởng tập thể và cá nhân đạt giải tại Hội thi đồ dùng dạy học tự làm của…
Lượt xem:
Kính gửi:
– Phòng GD&ĐT các huyện, thị xã, thành phố;
DANH SÁCH CÁC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NHẬN CỜ
TẠI HỘI THI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TỰ LÀM
CỦA GIÁO VIÊN TRUNG HỌC NĂM HỌC 2013-2014
(Kèm theo Quyết định số: 337/QĐ-SGDĐT ngày 14/3/2014 của Giám đốc Sở GD&ĐT Ninh Bình)
|
TT |
Phòng GD&ĐT |
Cờ |
|
1 |
Yên Khánh | Nhất |
|
2 |
TX Tam Điệp | Nhì |
|
3 |
Yên Mô | Ba |
|
4 |
Hoa Lư | Ba |
|
5 |
TP Ninh Bình | Khuyến khích |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NHẬN CỜ
TẠI HỘI THI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TỰ LÀM
CỦA GIÁO VIÊN TRUNG HỌC NĂM HỌC 2013-2014
(Kèm theo Quyết định số: 337/QĐ-SGDĐT ngày 14/3/2014 của Giám đốc Sở GD&ĐT Ninh Bình)
|
TT |
Trường THPT |
Cờ |
|
1 |
Kim Sơn A | Nhất |
|
2 |
Nguyễn Huệ | Nhì |
|
3 |
Yên Mô A | Nhì |
|
4 |
Hoa Lư A | Ba |
|
5 |
Đinh Tiên Hoàng | Ba |
|
6 |
Yên Khánh A | Ba |
|
7 |
Gia Viễn A | Ba |
|
8 |
Ngô Thì Nhậm | Ba |
|
9 |
Nho Quan A | Khuyến khích |
|
10 |
Yên Khánh B | Khuyến khích |
|
11 |
Kim Sơn B | Khuyến khích |
|
12 |
chuyên Lương Văn Tụy | Khuyến khích |
DANH SÁCH NHÓM TÁC GIẢ VÀ TÁC GiẢ ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA
TẠI HỘI THI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TỰ LÀM
CỦA GIÁO VIÊN TRUNG HỌC NĂM HỌC 2013-2014
KHỐI CÁC PHÒNG GD&ĐT
(Kèm theo Quyết định số: 337/QĐ-SGDĐT ngày 14/3/2014 của Giám đốc Sở GD&ĐT Ninh Bình)
|
TT |
Tác giả |
Phòng GD&ĐT |
Trường THCS |
Đoạt giải |
Tiền thưởng |
|
|
1 |
Ông |
Trương Quốc Hăng | Yên Mô | Yên Nhân | Nhất | 300.000 |
|
2 |
Ông |
Trịnh Ngọc Toán | Nho Quan | Gia Thủy | Nhất | 300.000 |
|
3 |
Ông |
Nguyễn Đình Đàm | Kim Sơn | Kim Định | Nhất | 300.000 |
|
4 |
Bà |
Đỗ Thị Ngọc Bích | Yên Khánh | Khánh Nhạc | Nhì | 250.000 |
|
5 |
Bà |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
TX Tam Điệp | Đông Sơn | Nhì | 250.000 |
|
6 |
Bà |
Nguyễn Thị Quyên | Yên Khánh | Khánh Hồng | Nhì | 250.000 |
|
7 |
Ông |
Hoàng Tiến Dũng | Yên Khánh | Khánh Hòa | Nhì | 250.000 |
|
8 |
Ông |
Phan Văn Trình | Yên Khánh | Khánh Hòa | Nhì | 250.000 |
|
9 |
Ông |
Đặng Đức Minh | Gia Viễn | Thị trấn Me | Ba | 200.000 |
|
10 |
Ông |
Vũ Đức Thử | Gia Viễn | Gia Thắng | Ba | 200.000 |
|
11 |
Bà |
Vũ Thị Thu Hằng Đàm Thị Thơ Đỗ Thị Phượng Đinh Bích Thủy |
TP Ninh Bình | Trương Hán Siêu | Ba | 200.000 |
|
12 |
Bà |
Trần Thị Thanh Huệ | Hoa Lư | Đinh Tiên Hoàng | Ba | 200.000 |
|
13 |
Bà |
Phạm Kiều Liên | TX Tam Điệp | Yên Sơn | Ba | 200.000 |
|
14 |
Bà |
Lê Thị Thanh Vân Lê Thị Ngọc Thủy Nguyễn Thị Thu Thủy |
Hoa Lư | Ninh Khang | Ba | 200.000 |
|
15 |
Bà |
Điền Thị Hà Đặng Thanh Xuân Phạm Thị Như Quỳnh |
Hoa Lư | Ninh Hải | Ba | 200.000 |
|
16 |
Bà |
Đinh Thị Phượng Hoàng Thị Thanh Hoa Đinh Thị Huyền Nguyễn Thị Lan Hương |
TP Ninh Bình | Ninh Thành | Ba | 200.000 |
|
17 |
Bà |
Dương Thị Hương Giang | Yên Khánh | Khánh Cư | Ba | 200.000 |
|
18 |
Bà |
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | Yên Khánh | Khánh Hòa | Ba | 200.000 |
(Danh sách có 18 tác giả và nhóm tác giả)
DANH SÁCH NHÓM TÁC GIẢ VÀ TÁC GiẢ ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA
TẠI HỘI THI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TỰ LÀM
CỦA GIÁO VIÊN TRUNG HỌC NĂM HỌC 2013-2014
KHỐI CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 337/QĐ-SGDĐT ngày 14/3/2014 của Giám đốc Sở GD&ĐT Ninh Bình)
|
TT |
Tác giả |
Trường THPT |
Môn |
Đoạt |
Tiền |
|
|
1 |
Ông |
Nguyễn Chí Thanh Bùi Xuân Hồ |
Yên Khánh B | Vật lí | Nhất | 300.000 |
|
2 |
Ông |
Đinh Thứ Cơ | Kim Sơn A | Vật lí | Nhất | 300.000 |
|
3 |
Bà |
Trịnh Thị Thanh Loan | Gia Viễn C | KTCN | Nhất | 300.000 |
|
4 |
Ông |
Đặng Thanh | Yên Mô A | Vật lí | Nhất | 300.000 |
|
5 |
Ông |
Nguyễn Quốc Việt | Ngô Thì Nhậm | Hóa học | Nhất | 300.000 |
|
6 |
Bà |
Lê Thị Ánh Tuyết Phạm Thị Huệ Phạm Thị Tuyết Minh |
Nguyễn Huệ | Địa lí | Nhì | 250.000 |
|
7 |
Ông |
Nguyễn Công Trường | Nguyễn Huệ | Hóa học | Nhì | 250.000 |
|
8 |
Ông |
Hà Minh Tuân | Gia Viễn A | KTCN | Nhì | 250.000 |
|
9 |
Bà |
Đoàn Thị Mận Bùi Thị Quế |
Hoa Lư A | Lịch sử | Nhì | 250.000 |
|
10 |
Bà |
Nguyễn Thị Kim Loan | Kim Sơn A | Ngữ văn | Nhì | 250.000 |
|
11 |
Ông |
Lê Thái Bình Phạm Doãn Tâm Đinh Quốc Tuấn |
Nho Quan A | Địa lí | Nhì | 250.000 |
|
12 |
Ông |
Lê Văn Hiểu | Kim Sơn B | Toán | Nhì | 250.000 |
|
13 |
Ông |
Bùi Danh Toàn | Hoa Lư A | Tiếng Anh | Nhì | 250.000 |
|
14 |
Bà |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn Vũ Thị Luận Nguyễn Thị Thu Phạm Hải Thu |
chuyên Lương Văn Tụy |
Sinh học | Nhì | 250.000 |
|
15 |
Bà |
Đỗ Thị Dung | Kim Sơn B | Ngữ văn | Ba | 200.000 |
|
16 |
Ông |
Phạm Nam Bình Mai Thị Thúy Mai Thị Huyền |
Đinh Tiên Hoàng | Tin học | Ba | 200.000 |
|
17 |
Ông |
Nguyễn Văn Dương | Yên Mô A | KTCN | Ba | 200.000 |
|
18 |
Bà |
Tống Thị Hồng Luyến | Yên Khánh A | Toán | Ba | 200.000 |
|
19 |
Bà |
Nguyễn Thị Xuân Hoa |
Yên Khánh A | Địa lí | Ba | 200.000 |
|
20 |
Ông |
Nguyễn Minh An | Yên Mô B | Lịch sử | Ba | 200.000 |
|
21 |
Ông |
Bùi Trung Thăng | Nguyễn Huệ | Vật lí | Ba | 200.000 |
|
22 |
Bà |
Trần Thị Yến Nga Đinh Thị Nguyệt Lê Thị Ninh |
Gia Viễn A | Ngữ văn | Ba | 200.000 |
|
23 |
Bà |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung Nguyễn Thị Thu Hương Đinh Thị Sen |
Đinh Tiên Hoàng | Tiếng Anh | Ba | 200.000 |
|
24 |
Ông |
Tạ Văn Dũng | chuyên Lương Văn Tụy | GDQP | Ba | 200.000 |
|
25 |
Bà |
Nguyễn Quỳnh Anh | Kim Sơn A | Ngữ văn | Ba | 200.000 |
|
26 |
Bà |
Phạm Thị Thu Hường | Yên Mô B | KTCN | Ba | 200.000 |
|
27 |
Ông |
Hoàng Đình Trung Nguyễn Phong Cầm |
Nho Quan A | Vật lí | Ba | 200.000 |
|
28 |
Bà |
Đỗ Thị Nga | Yên Khánh B | Hóa học | Ba | 200.000 |
|
29 |
Ông |
Vũ Biên Cương | Bình Minh | Địa lí | Ba | 200.000 |
|
30 |
Bà |
Nguyễn Thị Thanh Huệ | Ngô Thì Nhậm | Tiếng Anh | Ba | 200.000 |
|
31 |
Bà |
Hoàng Thị Tấm | Nho Quan C | Toán | Ba | 200.000 |
(Danh sách có 31 tác giả và nhóm tác giả)